stub nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stub
/stʌb/
* danh từ
gốc (cây)
chân (răng)
mẩu (bút chì, thuốc lá, đuôi chó)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuống (séc, hoá đơn...)
cái nhú ra, vật nhú ra
a mere stub of a horn: sừng mới nhu ra được một tí
(như) stub_nail
* ngoại động từ
đánh gốc, đánh hết gốc (ở một khoảnh đất)
giụi tắt (mẩu thuốc lá) ((cũng) stub out)
vấp (ngón chân)
to stub one's toe against something: vấp ngón chân vào vật gì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stub
a short piece remaining on a trunk or stem where a branch is lost
a torn part of a ticket returned to the holder as a receipt
Synonyms: ticket stub
the part of a check that is retained as a record
Synonyms: check stub, counterfoil
pull up (weeds) by their roots
extinguish by crushing
stub out your cigarette now
clear of weeds by uprooting them
stub a field
strike (one's toe) accidentally against an object
She stubbed her toe in the dark and now it's broken
Similar:
nub: a small piece
a nub of coal
a stub of a pencil
butt: the small unused part of something (especially the end of a cigarette that is left after smoking)