bunt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bunt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bunt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bunt.

Từ điển Anh Việt

  • bunt

    /bʌnt/

    * danh từ

    (hàng hải) bụng, rốn (buồm, lưới)

    * danh từ

    sự húc

    (thể dục,thể thao) sự chặn bóng bằng bậy (bóng chày)

    * động từ

    húc (bằng đầu, bằng sừng)

    (thể dục,thể thao) chăn bóng bằng gậy (bóng chày)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bunt

    (baseball) the act of hitting a baseball lightly without swinging the bat

    disease of wheat characterized by replacement of the grains with greasy masses of smelly smut spores

    Synonyms: stinking smut

    similar to Tilletia caries

    Synonyms: stinking smut, Tilletia foetida

    fungus that destroys kernels of wheat by replacing them with greasy masses of smelly spores

    Synonyms: Tilletia caries

    hit a ball in such a way so as to make it go a short distance

    Synonyms: drag a bunt

    Similar:

    butt: to strike, thrust or shove against

    He butted his sister out of the way

    The goat butted the hiker with his horns