buttonhole nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
buttonhole nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm buttonhole giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của buttonhole.
Từ điển Anh Việt
buttonhole
/'bʌtnhoul/
* danh từ
khuyết áo
hoa cài ở khuyết áo
(nghĩa bóng) cái mồn nhỏ
* ngoại động từ
thùa khuyết (áo)
níu áo (ai) lại; giữ (ai) lại (để được nói chuyện thêm)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
buttonhole
a hole through which buttons are pushed
Synonyms: button hole
Similar:
lobby: detain in conversation by or as if by holding on to the outer garments of; as for political or economic favors