button nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

button nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm button giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của button.

Từ điển Anh Việt

  • button

    /'bʌtn/

    * danh từ

    cái khuy, cái cúc (áo)

    cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)

    nụ hoa; búp mầm (chưa nở)

    (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)

    not to care a [brass] button

    (thông tục) cóc cần

    * động từ

    cái khuy, cái cúc; cài

    to button up one's coat: cài khuy áo lại

    this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau

    đơm khuy, đôm cúc (áo)

    ((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)

    buttoned up

    (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy

    to button up one's mouth

    (thông tục) im thin thít

    to button up one's purse

    (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn

  • button

    (Tech) nút; núm

  • button

    nút bấm, cái khuy

    push b. nút bấm đẩy

    reset b. nút bật lại

    start b. (máy tính) nút bấm khởi động

    stop b. (máy tính) nút dừng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • button

    a round fastener sewn to shirts and coats etc to fit through buttonholes

    any of various plant parts that resemble buttons

    a round flat badge displaying information and suitable for pinning onto a garment

    they passed out campaign buttons for their candidate

    any artifact that resembles a button

    provide with buttons

    button a shirt

    fasten with buttons

    button the dress

    Antonyms: unbutton

    Similar:

    push button: an electrical switch operated by pressing

    the elevator was operated by push buttons

    the push beside the bed operated a buzzer at the desk

    Synonyms: push

    clitoris: a female sexual organ homologous to the penis

    Synonyms: clit

    release: a device that when pressed will release part of a mechanism