buttoned-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

buttoned-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm buttoned-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của buttoned-up.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • buttoned-up

    (British colloquial) not inclined to conversation

    conservative in professional manner

    employers are looking for buttoned-up types

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).