get away nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

get away nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm get away giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của get away.

Từ điển Anh Việt

  • get away

    đi, đi khỏi, ra đi, đi xa

    get away with you!: cút đi!

    thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn

    cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô)

    nhổ ra, giật ra

    to get back: lùi, lùi lại; trở lại, trở về

    lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại

    to get back one's ơn: (từ lóng) trả được thù

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • get away

    Similar:

    escape: run away from confinement

    The convicted murderer escaped from a high security prison

    Synonyms: break loose

    get off: escape potentially unpleasant consequences; get away with a forbidden action

    She gets away with murder!

    I couldn't get out from under these responsibilities

    Synonyms: get by, get out, escape

    escape: remove oneself from a familiar environment, usually for pleasure or diversion

    We escaped to our summer house for a few days

    The president of the company never manages to get away during the summer