doom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

doom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm doom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của doom.

Từ điển Anh Việt

  • doom

    /du:m/

    * danh từ

    số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh)

    sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ

    (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng

    the day of doom; the crack of doom: ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế

    (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh

    (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội

    * ngoại động từ

    kết án, kết tội

    ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)

    doomed to failure: tất phải thất bại

    he knows he is doomed: hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số

    (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh

    to doom someone's death: hạ lệnh xử tử ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • doom

    an unpleasant or disastrous destiny

    everyone was aware of the approaching doom but was helpless to avoid it

    that's unfortunate but it isn't the end of the world

    Synonyms: doomsday, day of reckoning, end of the world

    make certain of the failure or destruction of

    This decision will doom me to lose my position

    Similar:

    destine: decree or designate beforehand

    She was destined to become a great pianist

    Synonyms: fate, designate

    sentence: pronounce a sentence on (somebody) in a court of law

    He was condemned to ten years in prison

    Synonyms: condemn