condemn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

condemn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm condemn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của condemn.

Từ điển Anh Việt

  • condemn

    /kən'dem/

    * ngoại động từ

    kết án, kết tội, xử, xử phạt

    to be condemned to death: bị kết án tội tử hình

    chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội

    do not condemn him before you know his motives: đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn

    (nghĩa bóng) bắt buộc, ép

    I an condemned to lie on my back another week: tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa

    tịch thu (hàng lậu...)

    thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...)

    chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh)

    condemned cell

    (xem) cell

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • condemn

    express strong disapproval of

    We condemn the racism in South Africa

    These ideas were reprobated

    Synonyms: reprobate, decry, objurgate, excoriate

    declare or judge unfit for use or habitation

    The building was condemned by the inspector

    compel or force into a particular state or activity

    His devotion to his sick wife condemned him to a lonely existence

    demonstrate the guilt of (someone)

    Her strange behavior condemned her

    appropriate (property) for public use

    the county condemned the land to build a highway

    Similar:

    sentence: pronounce a sentence on (somebody) in a court of law

    He was condemned to ten years in prison

    Synonyms: doom