perform nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

perform nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm perform giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của perform.

Từ điển Anh Việt

  • perform

    /pə'fɔ:m/

    * ngoại động từ

    làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)

    biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng

    to perform a part in a play: đóng một vai trong một vở kịch

    * nội động từ

    đóng một vai

    to perform in a play: đóng trong một vở kịch

    biểu diễn

    to perform on the piano: biểu diễn đàn pianô

  • perform

    thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • perform

    * kinh tế

    thi hành

    thực hiện

    * kỹ thuật

    sử dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • perform

    carry out or perform an action

    John did the painting, the weeding, and he cleaned out the gutters

    the skater executed a triple pirouette

    she did a little dance

    Synonyms: execute, do

    perform a function

    Who will perform the wedding?

    give a performance (of something)

    Horowitz is performing at Carnegie Hall tonight

    We performed a popular Gilbert and Sullivan opera

    Similar:

    do: get (something) done

    I did my job