performance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
performance
/pə'fɔ:məns/
* danh từ
sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)
the performance of a promise: sự thực hiện lời hứa
the performance of one's duties: sự hoàn thành nhiệm vụ
việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
evening performance: buổi biểu diễn ban tối
kỳ công
(thể dục,thể thao) thành tích
(kỹ thuật) hiệu suất (máy)
(kỹ thuật) đặc tính
(hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)
Performance
(Econ) Thành quả.
performance
sự thực hiện
automatic p. sự thực hiện tự động
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
performance
* kinh tế
biểu hiện
đặc điểm
hiệu năng
hiệu suất (của thiết bị)
hiệu suất khai thác
sự thực hiện
thành quả
thành tích
thi hành (hợp đồng)
tính năng (của máy móc)
tình trạng công tác
tình trạng tiêu thụ (hàng hóa)
* kỹ thuật
biểu diễn
chất lượng
đặc tính
đặc trưng
đường đặc tính
hiệu năng
hiệu quả
hiệu suất
năng suất
năng suất vận hành
sự thi hành
sự thực hiện
sự vận hành
điện tử & viễn thông:
công năng
điện:
đặc tính hoạt động
thành tựu
tính năng kỹ thuật
cơ khí & công trình:
đặc tính máy
điện lạnh:
sự thực hiên
ô tô:
tính năng xe
Từ điển Anh Anh - Wordnet
performance
a dramatic or musical entertainment
they listened to ten different performances
the play ran for 100 performances
the frequent performances of the symphony testify to its popularity
Synonyms: public presentation
the act of presenting a play or a piece of music or other entertainment
we congratulated him on his performance at the rehearsal
an inspired performance of Mozart's C minor concerto
the act of performing; of doing something successfully; using knowledge as distinguished from merely possessing it
they criticised his performance as mayor
experience generally improves performance
Synonyms: execution, carrying out, carrying into action
any recognized accomplishment
they admired his performance under stress
when Roger Maris powered four home runs in one game his performance merits awe
Similar:
operation: process or manner of functioning or operating
the power of its engine determines its operation
the plane's operation in high winds
they compared the cooking performance of each oven
the jet's performance conformed to high standards
Synonyms: functioning
- performance
- performance fee
- performance rod
- performance bond
- performance data
- performance fund
- performance test
- performance zone
- performance audit
- performance chart
- performance class
- performance curve
- performance error
- performance group
- performance index
- performance order
- performance range
- performance stock
- performance factor
- performance number
- performance of dam
- performance option
- performance rating
- performance report
- performance monitor
- performance outcome
- performance analysis
- performance sampling
- performance security
- performance variable
- performance appraisal
- performance criterion
- performance guarantee
- performance objective
- performance capability
- performance evaluation
- performance management
- performance monitoring
- performance properties
- performance-cost ratio
- performance coefficient
- performance improvement
- performance measurement
- performance of a circuit
- performance of a contract
- performance-related bonus
- performance characteristic
- performance characteristics
- performance management (pm)
- performance monitoring (pm)