dope nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dope
/doup/
* danh từ
chất đặc quánh
sơn lắc (sơn tàu bay)
thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
(hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
(từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
* ngoại động từ
cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
to dope oneself with cocaine: hít cocain
sơn (máy bay) bằng sơn lắc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
* nội động từ
dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dope
slang terms for inside information
is that the straight dope?
Synonyms: poop, the skinny, low-down
take drugs to improve one's athletic performance
add impurities to (a semiconductor) in order to produce or modify its properties
The resistors have been doped
give a narcotic to
The athletes were dope by the coach before the race
Synonyms: dope up
Similar:
pot: street names for marijuana
Synonyms: grass, green goddess, weed, gage, sess, sens, smoke, skunk, locoweed, Mary Jane
dumbbell: an ignorant or foolish person
Synonyms: dummy, boob, booby, pinhead
cola: carbonated drink flavored with extract from kola nuts (`dope' is a southernism in the United States)