dummy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dummy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dummy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dummy.

Từ điển Anh Việt

  • dummy

    /'dʌmi/

    * danh từ

    người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn

    người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)

    vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)

    người ngốc nghếch, người đần độn

    đầu vú cao su (cho trẻ con)

    (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)

    (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài

    * tính từ

    giả

    dummy window: cửa sổ giả

    dummy cartridge: đạn giả

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dummy

    a person who does not talk

    Synonyms: silent person

    a figure representing the human form

    make a dummy of

    dummy up the books that are to be published

    Synonyms: dummy up

    having the appearance of being real but lacking capacity to function

    a dummy corporation

    Similar:

    dumbbell: an ignorant or foolish person

    Synonyms: dope, boob, booby, pinhead

    blank: a cartridge containing an explosive charge but no bullet

    Synonyms: blank shell