grass nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grass nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grass giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grass.

Từ điển Anh Việt

  • grass

    /grɑ:s/

    * danh từ

    cỏ

    bâi cỏ, đồng cỏ

    bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)

    please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ

    (số nhiều) cây thân cỏ

    (ngành mỏ) mặt đất

    to bring ore to grass: đưa quặng lên mặt đất

    (từ lóng) măng tây

    (thông tục) mùa xuân

    she will be two years old next grass: mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai

    to be at grass

    đang gặm cỏ

    (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc

    to cut the grass under somebody's feet

    phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai

    to go to grass

    ra đồng ăn cỏ (súc vật)

    (từ lóng) ngã sóng soài (người)

    (từ lóng) chết

    to go grass!

    chết quách đi cho rồi

    to bear the grass grow

    rất thính tai

    not to let grass under one's feet

    không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)

    to send to grass

    cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ

    (từ lóng) đánh ngã sóng soài

    * ngoại động từ

    để cỏ mọc; trồng cỏ

    đánh ngã sóng soài

    bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất

    căng (vải...) trên cỏ để phơi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • grass

    * kỹ thuật

    y học:

    cỏ citromila grass cây sả

Từ điển Anh Anh - Wordnet