betray nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

betray nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm betray giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của betray.

Từ điển Anh Việt

  • betray

    /bi'trei/

    * ngoại động từ

    bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho

    to be betrayed to the enemy: bị bội phản đem nộp cho địch

    phản bội; phụ bạc

    to betray one's country: phản bội đất nước

    tiết lộ, để lộ ra

    to betray a secret: lộ bí mật

    to betray one's ignorance: lòi dốt ra

    to betray oneself: để lộ chân tướng

    lừa dối; phụ (lòng tin)

    dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...)

    to betray someone into errors: dẫn ai đến chỗ sai lầm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • betray

    reveal unintentionally

    Her smile betrayed her true feelings

    Synonyms: bewray

    deliver to an enemy by treachery

    Judas sold Jesus

    The spy betrayed his country

    Synonyms: sell

    Similar:

    fail: disappoint, prove undependable to; abandon, forsake

    His sense of smell failed him this time

    His strength finally failed him

    His children failed him in the crisis

    cheat on: be sexually unfaithful to one's partner in marriage

    She cheats on her husband

    Might her husband be wandering?

    Synonyms: cheat, cuckold, wander

    denounce: give away information about somebody

    He told on his classmate who had cheated on the exam

    Synonyms: tell on, give away, rat, grass, shit, shop, snitch, stag

    deceive: cause someone to believe an untruth

    The insurance company deceived me when they told me they were covering my house

    Synonyms: lead astray

    Antonyms: undeceive