don nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

don nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm don giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của don.

Từ điển Anh Việt

  • don

    /dɔn/

    * danh từ

    Đông (tước hiệu Tây-ban-nha)

    Don Quixote: Đông-Ky-sốt

    người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha

    người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì)

    cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học)

    * ngoại động từ

    mặc (quần áo)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • don

    a Spanish gentleman or nobleman

    the head of an organized crime family

    Synonyms: father

    Celtic goddess; mother of Gwydion and Arianrhod; corresponds to Irish Danu

    a European river in southwestern Russia; flows into the Sea of Azov

    Synonyms: Don River

    a Spanish courtesy title or form of address for men that is prefixed to the forename

    Don Roberto

    Similar:

    preceptor: teacher at a university or college (especially at Cambridge or Oxford)

    wear: put clothing on one's body

    What should I wear today?

    He put on his best suit for the wedding

    The princess donned a long blue dress

    The queen assumed the stately robes

    He got into his jeans

    Synonyms: put on, get into, assume