suffice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

suffice nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm suffice giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của suffice.

Từ điển Anh Việt

  • suffice

    /sə'fais/

    * nội động từ

    đủ, đủ để

    your word will suffice: lời nói của anh là đủ

    that suffice to prove his honesty: điều đó đủ chứng tỏ tính trung thực của nó

    * ngoại động từ

    đủ cho, đáp ứng nhu cầu của

    two bowls suffice him: hai bát cũng đủ cho nó

  • suffice

    đủ, thoả mãn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • suffice

    be sufficient; be adequate, either in quality or quantity

    A few words would answer

    This car suits my purpose well

    Will $100 do?

    A 'B' grade doesn't suffice to get me into medical school

    Nothing else will serve

    Synonyms: do, answer, serve