practise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

practise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm practise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của practise.

Từ điển Anh Việt

  • practise

    /'præktis/

    * ngoại động từ

    thực hành, đem thực hành

    làm, hành (nghề...)

    to practise medicine: làm nghề y

    tập, tập luyện, rèn luyện

    to practise the piano: tập pianô

    to practise running: tập chạy

    to practise oneself in...: tập luyện về...

    (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì)

    * nội động từ

    làm nghề, hành nghề

    tập, tập luyện, rèn luyện

    to practise on the piano: tập pianô

    (+ upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp

    to practise upon someone's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai

    to be practised upon: bị bịp

  • practise

    áp dụng; thực hienẹ; luyện tập

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • practise

    * kỹ thuật

    áp dụng

    luyện tập

    thực hiện

    xây dựng:

    tập luyện

Từ điển Anh Anh - Wordnet