drill nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drill nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drill giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drill.

Từ điển Anh Việt

  • drill

    /dril/

    * danh từ

    (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan

    (động vật học) ốc khoan

    * động từ

    khoan

    * danh từ

    (quân sự) sự tập luyện

    (nghĩa bóng) kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên

    * động từ

    rèn luyện, luyện tập

    to drill in grammar: rèn luyện về môn ngữ pháp

    to drill troops: tập luyện cho quân đội

    * danh từ

    luống (để gieo hạt)

    máy gieo và lấp hạt

    * ngoại động từ

    gieo (hạt) thành hàng; trồng thành luống

    * danh từ

    (động vật học) khỉ mặt xanh

    vải thô

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • drill

    * kỹ thuật

    búa khoan

    cái khoan

    choòng

    choòng khoan

    doa

    dụng cụ khoan

    khoan

    khoan lỗ

    khoan thủng

    máy doa

    máy khoan

    mũi khoan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drill

    a tool with a sharp point and cutting edges for making holes in hard materials (usually rotating rapidly or by repeated blows)

    similar to the mandrill but smaller and less brightly colored

    Synonyms: Mandrillus leucophaeus

    (military) the training of soldiers to march (as in ceremonial parades) or to perform the manual of arms

    train in the military, e.g., in the use of weapons

    learn by repetition

    We drilled French verbs every day

    Pianists practice scales

    Synonyms: exercise, practice, practise

    teach by repetition

    undergo military training or do military exercises

    Similar:

    exercise: systematic training by multiple repetitions

    practice makes perfect

    Synonyms: practice, practice session, recitation

    bore: make a hole, especially with a pointed power or hand tool

    don't drill here, there's a gas pipe

    drill a hole into the wall

    drill for oil

    carpenter bees are boring holes into the wall