recitation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
recitation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recitation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recitation.
Từ điển Anh Việt
recitation
/,resi'teiʃn/
* danh từ
sự kể lại, sự kể lể
the recitation of one's woes: sự kể lể những nỗi khổ
sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
recitation
written matter that is recited from memory
a public instance of reciting or repeating (from memory) something prepared in advance
the program included songs and recitations of well-loved poems
Similar:
course session: a regularly scheduled session as part of a course of study
Synonyms: class period
exercise: systematic training by multiple repetitions
practice makes perfect
Synonyms: practice, drill, practice session