recital nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
recital nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recital giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recital.
Từ điển Anh Việt
recital
/ri'saitl/
* danh từ
sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại
sự ngâm, sự bình (thơ)
(âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu
(pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
recital
performance of music or dance especially by soloists
a detailed statement giving facts and figures
his wife gave a recital of his infidelities
a detailed account or description of something
he was forced to listen to a recital of his many shortcomings
Similar:
narration: the act of giving an account describing incidents or a course of events
his narration was hesitant
Synonyms: yarn
recitation: a public instance of reciting or repeating (from memory) something prepared in advance
the program included songs and recitations of well-loved poems
Synonyms: reading