rag nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rag nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rag giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rag.

Từ điển Anh Việt

  • rag

    /ræg/

    * danh từ

    giẻ, giẻ rách

    (số nhiều) quần áo rách tả tơi

    to be in rags: ăn mặc rách tả tơi

    (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy

    mảnh vải, mảnh buồm

    not having a rag to one's back: không có lấy mảnh vải che thân

    a rag of a sail: mảnh buồm

    (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may

    flying rags of cloud: những cụm mây bay tả tơi

    meat cooked to rags: thịt nấu nhừ tơi

    there is not a rag of evidence: không có một tí bằng chứng nào

    not a rag of truth: không một mảy may sự thật nào

    (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...

    to chew the rag

    x Ảchew

    to cram on every rag

    (hàng hải) giương hết buồm

    to get one's rag out

    (xem) get

    glad rags

    (xem) glad

    to tear to rag

    xé rách rả tơi

    * danh từ

    đá lợp nhà

    (khoáng chất) cát kết thô

    sự la lối om sòm; sự phá rối

    trò đùa nghịch (của học sinh);

    to say something only for a rag: nói cái gì cốt chỉ để đùa

    * ngoại động từ

    rầy la, mắng mỏ (ai)

    bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)

    phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)

    la ó (một diễn viên

    * nội động từ

    quấy phá, phá rối; la hét om sòm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rag

    * kinh tế

    giấy gói

    lõi (cam, quýt)

    lõi (thuốc lá, xì gà)

    * kỹ thuật

    giẻ rách

    giẻ vụn

    gờ

    gọt rìa xờm

    làm nhẵn rìa xờm

    rìa

    rìa xờm

    vải vụn

    vát cạnh

    xờm

    cơ khí & công trình:

    cát kết khô, cứng

    sa thạch khô

    toán & tin:

    đá lợp nhà

    xây dựng:

    đá xây cứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet