nettle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nettle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nettle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nettle.

Từ điển Anh Việt

  • nettle

    /'netl/

    * danh từ

    (thực vật học) cây tầm ma

    to be on nettles

    như ngồi phải gai

    to grasp the nettle

    dũng cảm đương đầu với khó khăn

    grasp the nettle and it won't sting you

    cứ dũng cảm đương đầu với khó khăn thì rồi mọi khó khăn sẽ vượt qua

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nettle

    any of numerous plants having stinging hairs that cause skin irritation on contact (especially of the genus Urtica or family Urticaceae)

    sting with or as with nettles and cause a stinging pain or sensation

    Synonyms: urticate

    Similar:

    annoy: cause annoyance in; disturb, especially by minor irritations

    Mosquitoes buzzing in my ear really bothers me

    It irritates me that she never closes the door after she leaves

    Synonyms: rag, get to, bother, get at, irritate, rile, nark, gravel, vex, chafe, devil