scold nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
scold
/skould/
* động từ
rầy la, trách mắng, mắng mỏ; gắt gỏng
* danh từ
người đàn bà bẳn tính, người đàn bà hay gắt gỏng; người đàn bà hay chửi rủa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scold
* kỹ thuật
mắng mỏ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scold
someone (especially a woman) who annoys people by constantly finding fault
Synonyms: scolder, nag, nagger, common scold
Similar:
call on the carpet: censure severely or angrily
The mother scolded the child for entering a stranger's car
The deputy ragged the Prime Minister
The customer dressed down the waiter for bringing cold soup
Synonyms: take to task, rebuke, rag, trounce, reproof, lecture, reprimand, jaw, dress down, call down, chide, berate, bawl out, remonstrate, chew out, chew up, have words, lambaste, lambast
grouch: show one's unhappiness or critical attitude
He scolded about anything that he thought was wrong
We grumbled about the increased work load
Synonyms: grumble