scolding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scolding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scolding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scolding.
Từ điển Anh Việt
scolding
* danh từ
sự rầy la, sự trách mắng, sự quở trách, sự chửi rủa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scolding
Similar:
chiding: rebuking a person harshly
Synonyms: objurgation, tongue-lashing
call on the carpet: censure severely or angrily
The mother scolded the child for entering a stranger's car
The deputy ragged the Prime Minister
The customer dressed down the waiter for bringing cold soup
Synonyms: take to task, rebuke, rag, trounce, reproof, lecture, reprimand, jaw, dress down, call down, scold, chide, berate, bawl out, remonstrate, chew out, chew up, have words, lambaste, lambast
grouch: show one's unhappiness or critical attitude
He scolded about anything that he thought was wrong
We grumbled about the increased work load