grouch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grouch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grouch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grouch.

Từ điển Anh Việt

  • grouch

    /grautʃ/

    * danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)

    tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng

    người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng

    * nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grouch

    a bad-tempered person

    Synonyms: grump, crank, churl, crosspatch

    show one's unhappiness or critical attitude

    He scolded about anything that he thought was wrong

    We grumbled about the increased work load

    Synonyms: grumble, scold