grump nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grump nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grump giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grump.
Từ điển Anh Việt
grump
* danh từ
người hay cau có
(số nhiều) trạng thái gắt gỏng
she got the grumps &
652;ẵó
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grump
Similar:
grouch: a bad-tempered person
Synonyms: crank, churl, crosspatch