double nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

double nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm double giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của double.

Từ điển Anh Việt

  • double

    /'dʌbl/

    * tính từ

    đôi, hai, kép

    double chin: cằm hai ngấn, cằm xị

    double bed: giường đôi

    double note: (âm nhạc) nốt đôi

    gập đôi

    nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái

    to play a double game: (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái

    gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi

    double ale: xuất bia đôi

    (thực vật học) kép (hoa)

    * danh từ

    cái gấp đôi, lượng gấp đôi

    bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)

    (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)

    mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ

    (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)

    bóng ma, hồn (người chết hiện hình)

    sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)

    (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều

    to advance at the double: tiến lên theo bước chạy đều

    * phó từ

    đôi, gấp đôi, gấp hai

    to ride double: cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)

    to see double: nhìn hoá hai

    to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì

    gập đôi, còng gập lại

    bent double with age: lưng còng gập lại vì tuổi tác

    * ngoại động từ

    làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi

    to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai

    to double the work: làm gấp đôi công việc

    ((thường) + up) gập đôi

    to double up a sheet of paper: gập người làm đôi

    xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác

    (âm nhạc) tăng đôi

    (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế

    to double a part: đóng thay thế một vai

    to double parts: đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim

    nắm chặt (nắm tay)

    to double one's fist: nắm chặt tay

    (hàng hải) đi quanh (mũi biển)

    * nội động từ

    gấp đôi, tăng gấp đôi

    ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi

    to double up with pain: đau gập người lại

    rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)

    (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

  • double

    (máy tính) đôi, ghép || làm gấp đôi

    d. of a Riemannian surface mặt kép của một diện Riaman

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • double

    a base hit on which the batter stops safely at second base

    he hit a double to deep centerfield

    Synonyms: two-base hit, two-bagger, two-baser

    a stand-in for movie stars to perform dangerous stunts

    his first job in Hollywood was as a double for Clark Gable

    Synonyms: stunt man, stunt woman

    someone who closely resembles a famous person (especially an actor)

    he could be Gingrich's double

    she's the very image of her mother

    Synonyms: image, look-alike

    a quantity that is twice as great as another

    36 is the double of 18

    increase twofold

    The population doubled within 50 years

    Synonyms: duplicate

    hit a two-base hit

    do double duty; serve two purposes or have two functions

    She doubles as his wife and secretary

    bridge: make a demand for (a card or suit)

    having more than one decidedly dissimilar aspects or qualities; public preaching and private influence"- R.W.Emerson

    a double (or dual) role for an actor

    the office of a clergyman is twofold

    every episode has its double and treble meaning"-Frederick Harrison

    Synonyms: dual, twofold, two-fold, treble, threefold, three-fold

    consisting of or involving two parts or components usually in pairs

    an egg with a double yolk

    a double (binary) star

    double doors

    dual controls for pilot and copilot

    duple (or double) time consists of two (or a multiple of two) beats to a measure

    Synonyms: dual, duple

    twice as great or many

    ate a double portion

    the dose is doubled

    a twofold increase

    Synonyms: doubled, twofold, two-fold

    used of flowers having more than the usual number of petals in crowded or overlapping arrangements

    double chrysanthemums have many rows of petals and are usually spherical or hemispherical

    Antonyms: single

    large enough for two

    a double bed

    a double room

    having two meanings with intent to deceive

    a sly double meaning

    spoke with forked tongue

    Synonyms: forked

    downward and forward

    he was bent double with pain

    two together

    some people sleep better double

    Similar:

    doubling: raising the stakes in a card game by a factor of 2

    I decided his double was a bluff

    double over: bend over or curl up, usually with laughter or pain

    He doubled and vomited violently

    Synonyms: double up

    duplicate: make or do or perform again

    He could never replicate his brilliant performance of the magic trick

    Synonyms: reduplicate, repeat, replicate

    bivalent: used of homologous chromosomes associated in pairs in synapsis

    Antonyms: multivalent

    doubly: to double the degree

    she was doubly rewarded

    his eyes were double bright

    Synonyms: twice