doubling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

doubling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm doubling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của doubling.

Từ điển Anh Việt

  • doubling

    /'dʌbliɳ/

    * danh từ

    sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi

    sự trùng lặp

    (kỹ thuật); (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi

    (sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế

    sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn)

    thủ đoạn quanh co;

    sự nói quanh co

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • doubling

    increase by a factor of two

    doubling with a computer took no time at all

    raising the stakes in a card game by a factor of 2

    I decided his double was a bluff

    Synonyms: double

    Similar:

    double: increase twofold

    The population doubled within 50 years

    Synonyms: duplicate

    double: hit a two-base hit

    double over: bend over or curl up, usually with laughter or pain

    He doubled and vomited violently

    Synonyms: double, double up

    double: do double duty; serve two purposes or have two functions

    She doubles as his wife and secretary

    double: bridge: make a demand for (a card or suit)

    duplicate: make or do or perform again

    He could never replicate his brilliant performance of the magic trick

    Synonyms: reduplicate, double, repeat, replicate