treble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
treble
/'trebl/
* tính từ
gấp ba
(âm nhạc) cao, kim (giọng)
* danh từ
(âm nhạc) giọng trẻ cao
* ngoại động từ
nhân lên ba lần, tăng gấp ba
to treble the distance: đi một quãng dài hơn ba lần
* nội động từ
gấp ba, ba lần nhiều hơn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
treble
* kinh tế
3 lần hơn
ba lần hơn
gấp 3
gấp ba
nhân lên 3 lần
nhân lên ba lần
nhiều hơn gấp ba
tăng ba lần
tăng gấp 3
tăng gấp ba
* kỹ thuật
âm bổng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
treble
sing treble
three times as great or many
a claim for treble (or triple) damages
a threefold increase
Synonyms: threefold, three-fold, triple
Similar:
soprano: the pitch range of the highest female voice
triple: increase threefold
Triple your income!
soprano: having or denoting a high range
soprano voice
soprano sax
the boy still had a fine treble voice
the treble clef
ternary: having three units or components or elements
a ternary operation
a treble row of red beads
overcrowding made triple sessions necessary
triple time has three beats per measure
triplex windows
double: having more than one decidedly dissimilar aspects or qualities; public preaching and private influence"- R.W.Emerson
a double (or dual) role for an actor
the office of a clergyman is twofold
every episode has its double and treble meaning"-Frederick Harrison
Synonyms: dual, twofold, two-fold, threefold, three-fold