dual nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dual nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dual giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dual.

Từ điển Anh Việt

  • dual

    /'dju:əl/

    * tính từ

    hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi

    dual ownership: quyền sở hữu tay đôi

    dual control: sự điều khiển tay đôi

    (ngôn ngữ học) đôi

    (toán học) đối ngẫu

    dual theorem: định lý đối ngẫu

    * danh từ, (ngôn ngữ học)

    số đôi

    từ thuộc số đôi

  • dual

    đối ngẫu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dual

    * kỹ thuật

    đôi

    đối ngẫu

    hai

    kép

    lưỡng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dual

    a grammatical number category referring to two items or units as opposed to one item (singular) or more than two items (plural)

    ancient Greek had the dual form but it has merged with the plural form in modern Greek

    Similar:

    double: consisting of or involving two parts or components usually in pairs

    an egg with a double yolk

    a double (binary) star

    double doors

    dual controls for pilot and copilot

    duple (or double) time consists of two (or a multiple of two) beats to a measure

    Synonyms: duple

    double: having more than one decidedly dissimilar aspects or qualities; public preaching and private influence"- R.W.Emerson

    a double (or dual) role for an actor

    the office of a clergyman is twofold

    every episode has its double and treble meaning"-Frederick Harrison

    Synonyms: twofold, two-fold, treble, threefold, three-fold