duality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
duality
/dju:'æliti/
* danh từ
tính hai mặt
(toán học) tính đối ngẫu
Duality
(Econ) Phương pháp đối ngẫu.
+ Phương phá dẫn xuất các hệ phương trình cầu phái sinh phù hợp với hành vi tối ưu hoá của người tiêu dùng hay sản xuất bằng cách đơn giản là vi phân hóa một hàm thay thế cho việc giải một bài toán tối ưu có ràng buộc.
duality
tính đối ngẫu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
duality
* kinh tế
tính đối ngẫu
tính hai mặt
* kỹ thuật
đối ngẫu
điện lạnh:
tính hai mặt
tính nhị nguyên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
duality
(physics) the property of matter and electromagnetic radiation that is characterized by the fact that some properties can be explained best by wave theory and others by particle theory
Synonyms: wave-particle duality
(geometry) the interchangeability of the roles of points and planes in the theorems of projective geometry
Similar:
dichotomy: being twofold; a classification into two opposed parts or subclasses
the dichotomy between eastern and western culture