arm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

arm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm arm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của arm.

Từ điển Anh Việt

  • arm

    /ɑ:m/

    * danh từ

    cánh tay

    to carry a book under one's arms: cắp cuốn sách dưới nách

    child (infant) in arms: đứa bé còn phải bế

    tay áo

    nhánh (sông...)

    cành, nhánh to (cây)

    tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)

    chân trước (của thú vật)

    sức mạnh, quyền lực

    the arm of the law: quyền lực của pháp luật

    to chance one's arm

    (xem) chance

    to keep someone at arm's length

    (xem) length

    to make a long arm

    (xem) long

    one's right arm

    (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực

    to put one's out further than one can draw it back again

    làm cái gì quá đáng

    to shorten the arm of somebody

    hạn chế quyền lực của ai

    to throw oneself into the arms of somebody

    tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai

    to welcome (receive, greet) with open arms

    đón tiếp ân cần, niềm nở

    * danh từ, (thường) số nhiều

    vũ khí, khí giới, binh khí

    sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ

    to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ

    to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ

    binh chủng, quân chủng

    air arm(s): không quân

    infantry arm(s): lục quân

    chiến tranh; chiến đấu

    phù hiệu ((thường) coat of arms)

    to appeal to arm

    cầm vũ khí, chiến đấu

    to fly to arms

    khẩn trương sẵn sàng chiến đấu

    to lay down one's arms

    (xem) lay

    to lie on one's arms

    to sleep upon one's arms

    ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu

    to rise in arms against

    (xem) rise

    to take up arms

    cầm vũ khí chiến đấu

    to throw down one's arms

    hạ vũ khí, đầu hàng

    under arms

    hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu

    [to be] up in arms against

    đứng lên cầm vũ khí chống lại

    * ngoại động từ

    vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    armed to the teeth: vũ trang đến tận răng

    to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn

    cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào

    * nội động từ

    tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

  • arm

    (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xà

  • arm

    cạnh; cánh tay; cánh tay đòn

    a.of an angle cạnh của một góc

    a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực

    a. of a lever cánh tay đòn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • arm

    * kỹ thuật

    cần

    cạnh

    con chạy

    đòn bẩy

    đòn gánh

    nhánh (sông)

    tay gạt

    cơ khí & công trình:

    cần máy khoan

    hóa học & vật liệu:

    tay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • arm

    a human limb; technically the part of the superior limb between the shoulder and the elbow but commonly used to refer to the whole superior limb

    any projection that is thought to resemble a human arm

    the arm of the record player

    an arm of the sea

    a branch of the sewer

    Synonyms: branch, limb

    the part of an armchair or sofa that supports the elbow and forearm of a seated person

    prepare oneself for a military confrontation

    The U.S. is girding for a conflict in the Middle East

    troops are building up on the Iraqi border

    Synonyms: build up, fortify, gird

    Antonyms: disarm

    supply with arms

    The U.S. armed the freedom fighters in Afghanistan

    Similar:

    weapon: any instrument or instrumentality used in fighting or hunting

    he was licensed to carry a weapon

    Synonyms: weapon system

    branch: a division of some larger or more complex organization

    a branch of Congress

    botany is a branch of biology

    the Germanic branch of Indo-European languages

    Synonyms: subdivision

    sleeve: the part of a garment that is attached at the armhole and that provides a cloth covering for the arm