gird nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gird nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gird giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gird.

Từ điển Anh Việt

  • gird

    /gə:d/

    * danh từ

    sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt

    * động từ

    nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

    to gird at somebody: chế giễu ai

    * ngoại động từ girded, girt

    đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh

    to gird [on] a sword: đeo gươm vào

    to gird one's clothes: thắt lưng áo vào

    bao bọc, vây quanh

    the island girded by the sea: hòn đảo có biển bao quanh

    cho (sức mạnh, quyền hành)

    to gird someone with power: cho ai quyền hành

    to gird oneself; to gird up one's loins

    chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ((nghĩa bóng))

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gird

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    đeo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gird

    bind with something round or circular

    Synonyms: encircle

    Similar:

    arm: prepare oneself for a military confrontation

    The U.S. is girding for a conflict in the Middle East

    troops are building up on the Iraqi border

    Synonyms: build up, fortify

    Antonyms: disarm

    girdle: put a girdle on or around

    gird your loins