girdle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

girdle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm girdle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của girdle.

Từ điển Anh Việt

  • girdle

    /'gə:dl/

    * danh từ

    (Ê-cốt) cái vỉ (để) nướng bánh

    thắt lưng

    vòng đai

    a girdle of green fields round a town: vòng đai cánh đồng xanh xung quanh thành phố

    (kỹ thuật) vòng, vòng kẹp

    (giải phẫu) đai

    shoulder (pectoral) girdle: đai vai

    hip (pelvic) girdle: đai hông, đai chậu

    khoanh bóc vỏ (quanh thân cây)

    to be under somebody's girdle

    bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển

    * ngoại động từ

    thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai

    ôm

    to girdle somebody's waist: ôm ngang lưng ai

    bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • girdle

    * kỹ thuật

    đai

    vòng đai

    y học:

    đai, sự sắp xếp các xương hình cung hay hình vòng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • girdle

    an encircling or ringlike structure

    a band of material around the waist that strengthens a skirt or trousers

    Synonyms: cincture, sash, waistband, waistcloth

    cut a girdle around so as to kill by interrupting the circulation of water and nutrients

    girdle the plant

    Synonyms: deaden

    put a girdle on or around

    gird your loins

    Synonyms: gird

    Similar:

    corset: a woman's close-fitting foundation garment

    Synonyms: stays