deaden nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deaden nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deaden giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deaden.

Từ điển Anh Việt

  • deaden

    /'dedn/

    * ngoại động từ

    làm giảm, làm dịu, làm nhẹ

    to deaden a blow: làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn

    to deaden one's pain: làm giảm sự đau đớn

    to deaden the noise: làm giảm bớt tiếng ồn ào

    làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)

    làm hả hơi (rượu...)

    (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

    * nội động từ

    giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)

    hả hơi (rượu)

    u mê đi (giác quan)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • deaden

    * kỹ thuật

    giảm chấn

    hấp thụ

    làm dịu

    làm giảm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deaden

    make vapid or deprive of spirit

    deadened wine

    lessen the momentum or velocity of

    deaden a ship's headway

    become lifeless, less lively, intense, or active; lose life, force, or vigor

    make less lively, intense, or vigorous; impair in vigor, force, activity, or sensation

    Terror blunted her feelings

    deaden a sound

    Synonyms: blunt

    Antonyms: enliven

    convert (metallic mercury) into a grey powder consisting of minute globules, as by shaking with chalk or fatty oil

    Similar:

    dampen: make vague or obscure or make (an image) less visible

    muffle the message

    Synonyms: damp

    girdle: cut a girdle around so as to kill by interrupting the circulation of water and nutrients

    girdle the plant