armed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
armed
/ɑ:md/
* tính từ
vũ trang
armed forces: lực lượng vũ trang
armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang
armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
armed
* kỹ thuật
tăng cứng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
armed
(used of persons or the military) characterized by having or bearing arms
armed robbery
Antonyms: unarmed
having arms or arms as specified; used especially in combination
the many-armed goddess Shiva
Antonyms: armless
(used of plants and animals) furnished with bristles and thorns
Antonyms: unarmed
Similar:
arm: prepare oneself for a military confrontation
The U.S. is girding for a conflict in the Middle East
troops are building up on the Iraqi border
Synonyms: build up, fortify, gird
Antonyms: disarm
arm: supply with arms
The U.S. armed the freedom fighters in Afghanistan