sleeve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sleeve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sleeve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sleeve.

Từ điển Anh Việt

  • sleeve

    /sli:v/

    * danh từ

    tay áo

    to put something up one's sleeve: bỏ vật gì trong tay áo

    to pluck someone's sleeve: níu tay áo ai

    (kỹ thuật) ống ngoài, ống bọc ngoài, măngsông

    to have plan up one's sleeve

    chuẩn bị sẵn một kế hoạch

    to laugh in one's sleeve

    (xem) laugh

    to turn (roll) up one's sleeves

    xắn tay áo (để đánh nhau, để làm việc...)

    to wear one's heart upon one's sleeve

    (xem) heart

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sleeve

    * kỹ thuật

    bạc lót, ống bọc ngoài

    bạc nối

    đồ gá kẹp

    đui

    đui di động

    khớp nối

    măng song

    măng sông

    ống

    ống bọc

    ống cách điện

    ống kẹp

    ống lồng

    ống lót

    ống lót trục

    ống lót trục chính

    ống ngoài

    ống nhánh

    ống nối

    ống sứ lót

    ống trượt

    ống vỏ

    sứ xuyên

    trụ trượt

    trục rỗng

    vỏ đĩa

    vòng kẹp

    xây dựng:

    cái bao ngoài ống

    hộp (nối) cáp

    măng song mềm

    măng song trượt

    ống kíp mìn

    ống lồng nối

    ống nối trượt

    vỏ kíp mìn

    điện:

    ống bọc (ở đầu cắm phôn)

    cơ khí & công trình:

    ống côn trung gian

    ống khắc vạch (của panme)

    thân vỏ

    trụ ngoài (máy khoan cần)

    ô tô:

    ống lót xy lanh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sleeve

    the part of a garment that is attached at the armhole and that provides a cloth covering for the arm

    Synonyms: arm

    small case into which an object fits