limb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
limb
/lim/
* danh từ
(thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
bờ, rìa
(thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
* danh từ
chân, tay
cành cây to
núi ngang, hoành sơn
đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
the limb of the law
người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
out of a limb
chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
* ngoại động từ
chặt chân tay, làm cho tàn phế
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
limb
* kinh tế
bờ
chân
chi
phiến hoa
phiến lá
rìa
* kỹ thuật
biên
bờ
bộ phận
cánh (đứt gãy)
lõi (nam châm)
mép
phần
vành chia độ
vành độ
vành khắc độ
hóa học & vật liệu:
quầng (mặt trời)
cơ khí & công trình:
rìa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
limb
one of the jointed appendages of an animal used for locomotion or grasping: arm; leg; wing; flipper
any of the main branches arising from the trunk or a bough of a tree
Synonyms: tree branch
(astronomy) the circumferential edge of the apparent disc of the sun or the moon or a planet
either of the two halves of a bow from handle to tip
the upper limb of the bow
the graduated arc that is attached to an instrument for measuring angles
the limb of the sextant
Similar:
arm: any projection that is thought to resemble a human arm
the arm of the record player
an arm of the sea
a branch of the sewer
Synonyms: branch
- limb
- limbo
- limbec
- limbed
- limber
- limbic
- limbus
- limbate
- limbers
- limbless
- limb lead
- limbec(k)
- limber up
- limburger
- limber pine
- limbal tumor
- limbic brain
- limbic system
- limb of magnet
- limbus angulosus
- limbus of cornea
- limbering a motor
- limbering of a motor
- limb-darkening of sun
- limbus luteus retinae
- limbus membranae tympani
- limb-girdle muscular dystrophy