limbo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
limbo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm limbo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của limbo.
Từ điển Anh Việt
limbo
/'limbou/
* danh từ
chốn u minh, minh phủ
nhà tù, ngục; sự tù tội
in limbo: bị tù
sự quên lãng, sự bỏ quên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
limbo
an imaginary place for lost or neglected things
(theology) in Roman Catholicism, the place of unbaptized but innocent or righteous souls (such as infants and virtuous individuals)
Similar:
oblivion: the state of being disregarded or forgotten