limber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
limber nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm limber giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của limber.
Từ điển Anh Việt
limber
/'limbeə/
* danh từ
(quân sự) đầu xe (xe kéo pháo)
* tính từ
mềm, mềm dẻo, dễ uốn
nhanh nhẹn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
limber
a two-wheeled horse-drawn vehicle used to pull a field gun or caisson
attach the limber
limber a cannon
Synonyms: limber up
cause to become limber
The violist limbered her wrists before the concert
(used of e.g. personality traits) readily adaptable
a supple mind
a limber imagination
Synonyms: supple
(used of artifacts) easily bent
(used of persons' bodies) capable of moving or bending freely
Synonyms: supple