supple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

supple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm supple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của supple.

Từ điển Anh Việt

  • supple

    /'sʌpl/

    * tính từ

    mềm, dễ uốn

    mềm mỏng

    luồn cúi, quỵ luỵ

    thuần

    a supple horse: ngựa thuần

    * ngoại động từ

    làm cho mềm, làm cho dễ uốn

    tập (ngựa) cho thuần

    * nội động từ

    trở nên mềm, trở nên dễ uốn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • supple

    make pliant and flexible

    These boots are not yet suppled by frequent use

    Similar:

    lissome: moving and bending with ease

    Synonyms: lissom, lithe, lithesome, slender, svelte, sylphlike

    limber: (used of e.g. personality traits) readily adaptable

    a supple mind

    a limber imagination

    limber: (used of persons' bodies) capable of moving or bending freely