slender nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slender nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slender giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slender.

Từ điển Anh Việt

  • slender

    /'slendə/

    * tính từ

    mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon

    a slender girl: cô gái mảnh khảnh

    ít ỏi, nghèo nàn

    slender earnings: tiền kiếm được ít ỏi

    mỏng manh

    slender hope: hy vọng mỏng manh

    yếu ớt, không âm vang (âm thanh, tiếng nói)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slender

    being of delicate or slender build

    she was slender as a willow shoot is slender"- Frank Norris

    a slim girl with straight blonde hair

    watched her slight figure cross the street

    Synonyms: slight, slim, svelte

    very narrow

    a thin line across the page

    Synonyms: thin

    having little width in proportion to the length or height

    a slender pole

    small in quantity

    slender wages

    a slim chance of winning

    a small surplus

    Synonyms: slim

    Similar:

    lissome: moving and bending with ease

    Synonyms: lissom, lithe, lithesome, supple, svelte, sylphlike