salt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

salt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm salt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của salt.

Từ điển Anh Việt

  • salt

    /sɔ:lt/

    * danh từ

    muối

    white salt: muối ăn

    table salt: muối bột

    in salt: ngâm nước muối, rắc muối

    sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị

    a talk full of salt: một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị

    (hoá học) muối

    (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông

    (sử học) lọ đựng muối để bàn

    to sit above the salt: ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)

    to sit below the salt: ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)

    thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt)

    (như) salt-marsh

    to eat salt with somebody

    là khách của ai

    to be worth one's salt

    (xem) worth

    to eat somebody's salt

    là khách của ai; phải sống nhờ vào ai

    to drop pinch of salt on tail of

    bắt giữ

    to take something with a grain of salt

    nửa tin nửa ngờ điều gì

    the salt of the earth

    tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội

    I'm not made of salt

    tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ

    * tính từ

    tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn

    sống ở nước mặn (cây cối)

    đau đớn, thương tâm

    to weep salt tears: khóc sướt mướt, khóc như mưa

    châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh

    tục, tiếu lâm

    (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)

    * ngoại động từ

    muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)

    to salt meat: muối thịt

    làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối

    to salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh

    to salt down money

    để dành tiền

    to salt the books

    (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)

    to salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng

    to salt a mine

    (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • salt

    a compound formed by replacing hydrogen in an acid by a metal (or a radical that acts like a metal)

    white crystalline form of especially sodium chloride used to season and preserve food

    Synonyms: table salt, common salt

    the taste experience when common salt is taken into the mouth

    Synonyms: saltiness, salinity

    add salt to

    sprinkle as if with salt

    the rebels had salted the fields with mines and traps

    add zest or liveliness to

    She salts her lectures with jokes

    preserve with salt

    people used to salt meats on ships

    (of speech) painful or bitter

    salt scorn"- Shakespeare

    a salt apology

    Similar:

    strategic arms limitation talks: negotiations between the United States and the Union of Soviet Socialist Republics opened in 1969 in Helsinki designed to limit both countries' stock of nuclear weapons