par nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

par nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm par giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của par.

Từ điển Anh Việt

  • par

    /pɑ:/

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trung bình; bình thường

    * danh từ

    sự ngang hàng

    on a par with: ngang hàng với

    tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình

    par of exchange: tỷ giá hối đoái

    at par: ngang giá

    above par: trên mức trung bình; trên mức quy định

    below par: dưới mức bình thường, dưới mức quy định

    * danh từ

    (thông tục), (như) paragraph

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • par

    * kinh tế

    bình giá

    ngang giá

    theo mệnh giá

    * kỹ thuật

    trạng thái cân bằng

    cơ khí & công trình:

    giá trung bình

    trạng thái bình thường

    tỷ giá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • par

    (golf) the standard number of strokes set for each hole on a golf course, or for the entire course

    a par-5 hole

    par for this course is 72

    make a score (on a hole) equal to par

    Similar:

    equality: a state of being essentially equal or equivalent; equally balanced

    on a par with the best

    Synonyms: equivalence, equation