parcel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
parcel
/'pɑ:sl/
* danh từ
gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel)
(thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)
mảnh đất, miếng đất
(từ cổ,nghĩa cổ) phần
part and parcel: bộ phận khắng khít (của một vật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy
a parcel of fools: một lũ ngốc
* ngoại động từ
chia thành từng phần ((thường) to parcel out)
(hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường
* phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phần nào
parcel gilt: mạ vàng một phần
a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong
parcel blind: nửa mù, mù dở
Từ điển Anh Anh - Wordnet
parcel
the allotment of some amount by dividing something
death gets more than its share of attention from theologians
divide into parts
The developers parceled the land
cover with strips of canvas
parcel rope
make into a wrapped container
Similar:
package: a wrapped container
tract: an extended area of land
Synonyms: piece of land, piece of ground, parcel of land
package: a collection of things wrapped or boxed together