bundle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bundle
/'bʌndl/
* danh từ
bó
to be tied up in bundles: được buộc thành từng bó
bọc, gói
a bundle of clothes: một bọc quần áo
* ngoại động từ
(+ up) bó lại
(+ up) bọc lại, gói lại
(+ into) nhét vào, ấn vội, ấn bừa
(+ off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi
to bundle someone out of the house: tống cổ ai ra khỏi nhà
* nội động từ
đi vội
to bundle off: cuốn gói ra đi
bundle
(Tech) bó, chùm, cả bộ
bundle
chùm, mớ, bó; (tô pô) không gian phân thớ
b. of cireles chùm đường tròn
b. of coefficients chùm hệ số
b. of conis chùm cônic
b. of lines (rays) chùm đường thẳng
b. of planes chùm mặt phẳng
b. of quadrics chùm quađric
b. of spheres chùm mặt cầu
fibre b. không gian phân thớ chính
principal fibre b. (tô pô) không gian phân thớ chính
simple b. chùm đơn, phân thớ đơn
sphere b. chùm mặt cầu
tangent b. chùm tiếp tuyến
tensorr b. chùm tenxơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bundle
a package of several things tied together for carrying or storing
Synonyms: sheaf
make into a bundle
he bundled up his few possessions
sleep fully clothed in the same bed with one's betrothed
Synonyms: practice bundling
Similar:
package: a collection of things wrapped or boxed together
pile: a large sum of money (especially as pay or profit)
she made a bundle selling real estate
they sank megabucks into their new house
Synonyms: big bucks, megabucks, big money
bunch: gather or cause to gather into a cluster
She bunched her fingers into a fist
Synonyms: bunch up, cluster, clump
pack: compress into a wad
wad paper into the box