party nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

party nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm party giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của party.

Từ điển Anh Việt

  • party

    /'pɑ:ti/

    * danh từ

    đảng

    the Communist Party

    đảng Cộng sản

    a political party: một chính đảng

    sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng

    (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái

    party card: thẻ đảng

    party dues: đảng phí

    party member: đảng viên

    party organization: tổ chức đảng

    party local: trụ sở đảng

    party nucleus: nòng cốt của đảng

    party spirit: tính đảng; óc đảng phái

    * danh từ

    tiệc, buổi liên hoan

    những người cùng đi

    the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi

    toán, đội, nhóm

    landing party: đội đổ bộ

    (pháp lý) bên

    the contracting parties: các bên ký kết

    người tham gia, người tham dự

    to be a party to something: thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...

    an old party with spectales: lâo đeo kính

    a coquettish party: con bé làm đỏm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • party

    * kinh tế

    bên ký kết hợp đồng

    đoàn

    người đương sự

    những người cùng đi chung

    toán

    * kỹ thuật

    bên

    đội

    người tham gia

    nhóm

    tổ

    cơ khí & công trình:

    đội công tác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • party

    an organization to gain political power

    in 1992 Perot tried to organize a third party at the national level

    Synonyms: political party

    a group of people gathered together for pleasure

    she joined the party after dinner

    a band of people associated temporarily in some activity

    they organized a party to search for food

    the company of cooks walked into the kitchen

    Synonyms: company

    an occasion on which people can assemble for social interaction and entertainment

    he planned a party to celebrate Bastille Day

    a person involved in legal proceedings

    the party of the first part

    have or participate in a party

    The students were partying all night before the exam