parity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

parity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm parity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của parity.

Từ điển Anh Việt

  • parity

    /'pæriti/

    * danh từ

    sự ngang hàng, sự ngang bậc

    sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau

    (thương nghiệp) sự ngang giá

  • parity

    tính chẵn lẻ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • parity

    * kinh tế

    bình giá

    đồng giá

    ngang giá

    * kỹ thuật

    sự tương đương

    sự tương tự

    xây dựng:

    ngang nhau

    điện lạnh:

    số chẵn lẻ

    cơ khí & công trình:

    sự ngang bậc

    sự ngang giá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • parity

    (obstetrics) the number of liveborn children a woman has delivered

    the parity of the mother must be considered

    a bipara is a woman who has given birth to two children

    Synonyms: para

    (mathematics) a relation between a pair of integers: if both integers are odd or both are even they have the same parity; if one is odd and the other is even they have different parity

    parity is often used to check the integrity of transmitted data

    (physics) parity is conserved in a universe in which the laws of physics are the same in a right-handed system of coordinates as in a left-handed system

    Synonyms: conservation of parity, space-reflection symmetry, mirror symmetry

    functional equality

    Similar:

    parity bit: (computer science) a bit that is used in an error detection procedure in which a 0 or 1 is added to each group of bits so that it will have either an odd number of 1's or an even number of 1's; e.g., if the parity is odd then any group of bits that arrives with an even number of 1's must contain an error

    Synonyms: check bit