go out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

go out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm go out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của go out.

Từ điển Anh Việt

  • go out

    ra, đi ra, đi ra ngoài

    out you go!: anh đi ra đi!

    he went out to dinner: anh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm khách

    giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao

    he seldom went out: anh ấy ít giao thiệp

    to go out a great deal: đi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luôn

    đi ra nước ngoài

    đình công (công nhân)

    tắt (đèn, lửa...)

    lỗi thời (thời trang)

    tìm được việc (trong gia đình tư nhân)

    when she was young she went out as a teacher: hồi còn trẻ cô ta đã đi dạy học tư

    về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...)

    có cảm tình

    at the first meeting my heart went out to him at once: mới gặp tôi đã có cảm tình ngay với hắn

    hết (thời gian, năm, tháng...)

    (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

    (từ lóng) chết

    đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • go out

    * kỹ thuật

    lụi

    tắt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • go out

    leave the house to go somewhere

    We never went out when our children were small

    take the field

    The soldiers went out on missions

    become extinguished

    The lights suddenly went out and we were in the dark

    go out of fashion; become unfashionable

    Antonyms: come in

    Similar:

    exit: move out of or depart from

    leave the room

    the fugitive has left the country

    Synonyms: get out, leave

    Antonyms: enter

    go steady: date regularly; have a steady relationship with

    Did you know that she is seeing an older man?

    He is dating his former wife again!

    Synonyms: date, see