general nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

general nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm general giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của general.

Từ điển Anh Việt

  • general

    /'dʤenərəl/

    * tính từ

    chung, chung chung

    a matter of general interest: một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm

    to work for general welfare: làm việc vì phúc lợi chung

    general opinion: ý kiến chung

    general knowledge: kiến thức chung, kiến thức phổ thông

    tổng

    a general election: cuộc tổng tuyển cử

    a general strike: cuộc tổng bãi công

    inspector general: tổng thanh tra

    General Headquaters

    (quân sự) tổng hành dinh

    General Staff

    (quân sự) bộ tổng tham mưu

    thường

    a word that is in general use: một từ thường dùng

    as a general rule: theo lệ thường

    in general: thông thường; đại khái, đại thể

    general dealer

    người bán bách hoá

    general hospital

    bệnh viện đa khoa

    general practitioner

    bác sĩ đa khoa

    general reader

    người đọc đủ các loại sách

    general servant

    người hầu đủ mọi việc

    * danh từ

    cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể

    to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng

    the general of mankind: toàn thể loài người

    (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc

    (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng

    (tôn giáo) trưởng tu viện

    người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)

  • general

    chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • general

    * kỹ thuật

    đại cương

    đầy đủ

    nói chung

    tổng hợp

    tổng thể

    xây dựng:

    khái quát

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • general

    a general officer of the highest rank

    Synonyms: full general

    the head of a religious order or congregation

    Synonyms: superior general

    a fact about the whole (as opposed to particular)

    he discussed the general but neglected the particular

    Antonyms: particular

    command as a general

    We are generaled by an incompetent!

    applying to all or most members of a category or group

    the general public

    general assistance

    a general rule

    in general terms

    comprehensible to the general reader

    Antonyms: specific

    not specialized or limited to one class of things

    general studies

    general knowledge

    prevailing among and common to the general public

    the general discontent

    affecting the entire body

    a general anesthetic

    general symptoms

    Antonyms: local

    somewhat indefinite

    bearing a general resemblance to the original

    a general description of the merchandise

    Similar:

    cosmopolitan: of worldwide scope or applicability

    an issue of cosmopolitan import

    the shrewdest political and ecumenical comment of our time"- Christopher Morley

    universal experience

    Synonyms: ecumenical, oecumenical, universal, worldwide, world-wide